Có 1 kết quả:

震懼 chấn cụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sợ hãi, kinh sợ. § Cũng như “chấn triệp” 震慴. ◇Tấn Thư 晉書: “Kì nội chư huyện xứ xứ phong khởi, triều đình chấn cụ, nội ngoại giới nghiêm” 畿內諸縣處處蜂起, 朝廷震懼, 內外戒嚴 (Tôn Ân truyện 孫恩傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất sợ hãi.

Bình luận 0